STT
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng
|
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú
|
5
|
Diazepam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và
trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
40
|
Fentanyl
|
Dán ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh
toán điều trị giảm đau do ung thư.
|
50
|
Morphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Phòng khám đa khoa và trạm y tế
xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
79
|
Diacerein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị
thoái hóa khớp hông hoặc gối.
|
80
|
Glucosamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị
thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình
|
84
|
Alpha
chymotrypsin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều
trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
|
170
|
Amoxicilin + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong
điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.
|
196
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện
hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
257
|
Vancomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện
hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
265
|
Tenofovir (TDF)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp
phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ
Y tế.
|
338
|
Flunarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự
phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác
không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.
|
457
|
Albumin
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong
trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng
suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.
|
474
|
Tinh bột este hóa
(hydroxyethyl starch)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm
thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn
thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ
|
489
|
Isoprenalin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều
trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê
|
547
|
Digoxin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và
trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
562
|
Streptokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong
trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.
|
660
|
Furosemid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm
y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
675
|
Omeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định
trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc
đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá
tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh
nhân hồi sức tích cực.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
676
|
Esomeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
677
|
Pantoprazol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
678
|
Rabeprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
742
|
Dexamethason
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường
hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.
|
748
|
Methyl prednisolon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế
xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ.
|
782
|
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã
theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường
của Bộ Y tế.
|
816
|
Tolperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều
trị co cứng sơ sau đột quỵ.
|
933
|
Peptid (Cerebrolysin concentrate)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong
các trường hợp:
- Đột quỵ cấp tính;
- Sau chấn thương sọ não;
- Sau phẫu thuật chấn thương sọ
não;
- Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
|
936
|
Panax notoginseng saponins
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
939
|
Ginkgo biloba
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều
trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh
võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực),
rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.
|
942
|
Piracetam
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong
điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
|
978
|
Natri clorid + kali clorid + natri
citrat + glucose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri
clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali
clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.
|
992
|
Nhũ dịch lipid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.
|
994
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer
lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.
|
II. KHUYẾN CÁO THAY ĐỔI VỀ CHỈ ĐỊNH MỘT SỐ
THUỐC TRONG QUÁ TRÌNH KÊ ĐƠN
|