Thông tin thuốc
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10 /2020 (Về Danh mục thuốc giới hạn thanh toán bảo hiểm y tế theo thông tư 30/2018/TT-BHYT, hiệu lực 01/01/2019; và Khuyến cáo thay đổi về chỉ định một số thuốc trong quá trình kê đơn)
[ Cập nhật vào ngày (01/12/2020) ] - [ Số lần xem: 519 ]


THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10 /2020

(Về Danh mục thuốc giới hạn thanh toán bảo hiểm y tế theo thông tư  30/2018/TT-BHYT, hiệu lực 01/01/2019; và  Khuyến cáo thay đổi về chỉ định một số thuốc trong quá trình kê đơn)

 

I. DANH MỤC THUỐC GIỚI HẠN THANH TOÁN BHYT

(Theo thông tư 30/2018/TT-BYT, hiệu lực từ 01/01/2019)

1. THUỐC GIỚI HẠN THANH TOÁN BHYT

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng

 

Hạng bệnh viện

Ghi chú

5

Diazepam

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

40

Fentanyl

Dán ngoài da

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư.

50

Morphin

Tiêm

+

+

+

+

Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

79

Diacerein

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.

80

Glucosamin

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình

84

Alpha

chymotrypsin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.

170

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.

196

Ceftriaxon

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

257

Vancomycin

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

265

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

338

Flunarizin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.

457

Albumin

Tiêm

truyền

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.

474

Tinh bột este hóa

(hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ

489

Isoprenalin

Tiêm, uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê

547

Digoxin

Uống

+

+

+

 

 

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

562

Streptokinase

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

660

Furosemid

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

675

Omeprazol

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.

Uống

+

+

+

+

676

Esomeprazol

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

677

Pantoprazol

Tiêm, uống

+

+

+

 

678

Rabeprazol

Uống

+

+

+

 

Tiêm

+

+

 

 

742

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.

748

Methyl prednisolon

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ.

782

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

816

Tolperison

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ.

933

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:

- Đột quỵ cấp tính;

- Sau chấn thương sọ não;

- Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;

- Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.

936

Panax notoginseng saponins

Tiêm, uống

+

+

+

 

939

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.

942

Piracetam

Tiêm truyền

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

978

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.

992

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

+

+

+

 

Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.

994

Ringer lactat

Tiêm truyền

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.

 

 

II. KHUYẾN CÁO THAY ĐỔI VỀ CHỈ ĐỊNH MỘT SỐ THUỐC TRONG QUÁ TRÌNH KÊ ĐƠN

 


 

STT

THUỐC

SỰ KHÔNG HỢP LÝ (chỉ định)

KHUYẾN CÁO THAY ĐỔI

1

Atorvastatin

Bệnh mạch máu não, tăng huyết áp

Tăng cholesterol toàn phần

2

Glucosamin

Thoái hóa khớp gối

Thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình

3

Alphachymotrysin

Viêm kết mạc

Điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật, bỏng

4

Dexclopheniramin

Nhiễm trùng hô hấp trên cho tre 49 tháng

Chống chỉ định cho TE<12 tuổi

5

Domperidon

Bệnh trào ngược dạ dày thực quản

Không sử dụng quá 7 ngày

6

Alfuzosin

Tăng sản xuất tuyến tiền liệt

Phì đại tuyến tiền liệt lành tính

7

Fenofibrat

Tăng lipid máu không đặc hiệu

Rối loạn chuyển hóa lipid dạng hổn hợp

8

Nizatidin 300mg

Viêm dạ dày uống sáng 1 viên

Uống tối 1 viên


STT

THUỐC

KHUYẾN CÁO THAY ĐỔI

9

Moxifloxacin 400mg

Viêm phổi mắc tại cộng đồng

Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da

Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính

Nhiễm khuẩn xoang cấp

10

Piracetam ống

- Điều trị giật cơ có nguồn gốc vỏ não

11

Rosuvastatin 5-10mg

- Rối loạn lipid máu hổn hợp

12

Diosmin

- Suy tuần hoàn TM mạn tính, trĩ





Đợn vị thông tin thuốc Theo 1. Theo tờ hướng dẫn sử dụng 2. Dược thư Quốc gia 2017 3. Thông tư 30/TT-BYT ngày 30/10/2018



Các ý kiến của bạn đọc





LIÊN HỆ

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHƯỚC LONG
Địa chỉ: Ấp Long Thành, Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, Bạc Liêu

Điện thoại: (84-0291)3 864 279
Cấp cứu: 02913.864.191

Giấy phép số: 02/GP-TTĐT ngày 18/8/2014 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu

SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐI