Nhóm thuốc
|
Thuốc
|
Biệt dược
|
Thời
gian
sử
dụng
|
Chú ý
|
THUỐC KHÁNG SINH
|
Tetracycline
|
Doxycycline
|
Doxycycline 100mg
|
|
Tránh uống cùng với sữa
|
Macrolide
|
Erythromycin
(dạng base hay stearat)
|
Erythromycin
250/500mg
|
|
-
Trước ăn 1h
- Nếu
bị kích ứng tiêu hóa thì uống cùng bữa ăn
|
Roxithromycin
|
Ruxict 150mg
Dorolid 150mg
|
Azithromycin
|
Aziefti 500mg
PymeAZI 500
|
|
Uống
1h trước hay 2h sau khi dùng thuốc kháng acid
|
THUỐC TIÊU HÓA
|
Ức chế bơm proton
|
Esomeprazole
|
Colaezole 20mg
Esomeprazol Stada 20mg
SaVi Esomeprazole 40mg
Nexium Mups tab 40mg
|
|
-
Trước ăn 30 phút
-
Không được nghiền,
bẻ đôi
|
Lansoprazole
|
Scolanzo 30mg
|
Omeprazole
|
Omeprazol 20mg
Prazav 20mg
|
Rabeprazole
|
Barole 10mg
Pariet 10mg
Acilesol 20mg
Arpizol 20mg
|
Pantoprazole
|
Bio-panto 40mg
|
Sucralfat
|
Sucralfat
|
Eftisucral 1g
Sucrate gel 1g/5ml
Fudophos 1g gel
|
|
Trước
ăn 30 phút
|
Chống nôn
|
Domperidone
|
Domperidone gsk 10mg
|
Men vi sinh
|
Men vi sinh
|
Bidisubtilis
Normagut 250mg
|
Thuốc nhuận tràng
|
Sorbitol
|
Sorbitol 3,3%
|
Trước
ăn 10 phút
|
THUỐC TIM MẠCH
|
Ức chế men chuyển
|
Captopril
|
Captopril 25mg
Taguar 25mg
|
|
Trước
ăn sáng 1h
|
Tránh
thực phẩm chứa Kali: chuối, phomat, thịt bò; thuốc chứa kali…
|
Perindopril
|
Coversyl
Perindopril Erbumine
|
|
Trước
ăn sáng 15 phút
|
Imidapril
|
Tanatril 5mg
Imidagi 5mg
|
|
Glycoside
|
Digoxin
|
Digoxin 0,25mg
|
|
Tránh uống thuốc cùng thực phẩm chứa nhiều
chất xơ hay cam thảo.
|
HORMONE
|
Thyroid
|
Levothyroxin
|
Tamidan
|
|
-
Trước ăn sáng 30 phút
- Thận
trọng khi dùng các thực phẩm như đậu tương, quả óc chó, thực phẩm
chứa nhiều chất xơ.
|
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU
|
Ion
|
Fe(++)
|
Bidiferon
Tardyferon B9
Pymeferon B9
|
|
-
Trước ăn 1h
- Nếu
kích ứng tiêu hóa có thể uống sau ăn 2h
|
THUỐC MIỄN DỊCH
|
Thuốc ức chế miễn dịch
|
Mycophenolate
|
Cellcept 250/500mg
|
|
-
Không được nghiền, bẻ đôi.
-
Không dùng cùng thuốc kháng acid chứa Magie và Nhôm.
|
|
|
|
|
|
|
|